📚 thể loại: CẤU TẠO BÊN TRONG CƠ THỂ

CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 ALL : 22

: 사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁU, HUYẾT: Thể lỏng có màu đỏ, tuần hoàn huyết quản để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng trong cơ thể con người hay động vật và đào thải các chất cặn bã.

심장 (心臟) : 피를 온몸에 내보내는 신체 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TIM: Cơ quan của cơ thể truyền máu đi khắp người.

: 동물이나 사람의 살 속에서 그 몸을 지탱하는 단단한 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 XƯƠNG: Bộ phận cứng nâng đỡ cơ thể, ở bên trong thịt của người hay động vật.

(腸) : 우리 몸에서 음식물의 소화와 흡수를 담당하는 작은창자와 큰창자. Danh từ
🌏 TRÀNG, RUỘT: Ruột già và ruột non đảm nhận việc tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong cơ thể

항문 (肛門) : 배설물을 몸 밖으로 내보내는 소화 기관의 가장 아래쪽에 있는 구멍. Danh từ
🌏 HẬU MÔN: Lỗ ở phía dưới cùng của cơ quan tiêu hoá, đưa các chất thải ra bên ngoài cơ thể.

혈액 (血液) : 사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체. Danh từ
🌏 MÁU: Chất lỏng màu đỏ có trong huyết quản của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ cung cấp oxi và các thành phần dinh dưỡng, cũng như loại bỏ các chất thải.

소화기 (消化器) : 음식물을 소화하고 흡수하는 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN TIÊU HÓA: Cơ quan tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.

성대 (聲帶) : 목구멍의 가운데에 있는, 내쉬는 숨에 의해 떨려서 소리를 내는 주름 모양의 기관. Danh từ
🌏 DÂY THANH ÂM: Cơ quan có nhiều nếp nhăn nằm ở giữa cổ họng. Khi chúng ta thở ra, dây này rung lên và phát ra âm thanh.

소장 (小腸) : 위와 큰창자 사이에 있는 기관. Danh từ
🌏 RUỘT NON: Cơ quan ở giữa dạ dày và ruột già.

(肺) : 동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관. Danh từ
🌏 PHỔI: Cơ quan hô hấp nằm ở hai bên trong lồng ngực của người hay động vật.

(胃) : 동물이나 사람의 몸 안에서 소화시키는 일을 하는 기관. Danh từ
🌏 DẠ DÀY: Cơ quan làm tiêu hóa thức ăn trong cơ thể người hay động vật.

호흡기 (呼吸器) : 사람이나 동물의 몸에서 숨을 쉬는 일을 맡은 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN HÔ HẤP: Cơ quan đảm nhiệm việc thở trong cơ thể của người hay động vật.

척추 (脊椎) : 머리 아래에서 엉덩이 부위까지의 뼈가 줄지어 있는 신체 부위. Danh từ
🌏 CỘT SỐNG: Bộ phận cơ thể có xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.

신장 (腎臟) : 몸 안의 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내고 체액을 만들거나 그 양을 유지하는 일을 하는 내장 기관. Danh từ
🌏 THẬN: Cơ quan nội tạng đào thải vật chất không cần thiết trong cơ thể ra bên ngoài, rồi tạo nên chất bài tiết hoặc duy trì lượng ấy.

대장 (大腸) : 소장과 항문 사이에 있는 내장. Danh từ
🌏 RUỘT GIÀ , ĐẠI TRÀNG: Phần ruột nằm ở giữa hậu môn và ruột non.

내장 (內臟) : 척추동물의 가슴이나 배 속에 있는 여러 가지 기관. Danh từ
🌏 NỘI TẠNG: Các cơ quan trong lòng hay bụng của động vật có xương sống.

장기 (臟器) : 몸속에 있는 여러 기관. Danh từ
🌏 NỘI TẠNG, TẠNG KHÍ: Nhiều cơ quan trong cơ thể.

동맥 (動脈) : 심장에서 나오는 피를 온몸으로 보내는 핏줄. Danh từ
🌏 ĐỘNG MẠCH: Dòng máu đưa máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.

핏줄 : 몸속에서 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 MẠCH MÁU: Đường dẫn mà máu chảy trong cơ thể.

허파 : 동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관. Danh từ
🌏 LÁ PHỔI: Cơ quan có ở hai bên trong lồng ngực của người và động vật, dùng để hô hấp..

혈관 (血管) : 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 HUYẾT QUẢN: Ống dẫn máu chảy.

기관지 (氣管支) : 후두에서 시작되어 좌우로 갈라져 허파에 이르는 기도의 한 부분. Danh từ
🌏 CUỐNG PHỔI: Một bộ phận của khí quản bắt đầu từ thanh hầu tách ra trái phải kéo xuống đến phổi.


:
Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)